Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2066 - Ngày 23/9/2066 là ngày gì

Dương lịch ngày 10 tháng 11 năm 2066 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 23 tháng 9 năm 2066 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2066 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 10 tháng 11 năm 2066.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 23/9 âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng 9 năm 2066(Bính Tuất).

Hành Thuỷ - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập đông

Lịch âm dương ngày 10 - 11 - 2066

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 11 năm 2066

10

Tháng Chín năm 2066

23

Tiết Lập đông
Giờ Nhâm Tý
Ngày 23 ( Mậu Ngọ )
Tháng 9 ( Mậu Tuất )
Năm 2066 ( Bính Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 11 năm 2066  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
14/9
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 10/11/2066 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 10/11/2066 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 23/9/2066 tức ngày Mậu Ngọ, tháng 11 âm lịch (Mậu Tuất), năm Bính Tuất

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Ngày (10/11/2066) - Âm 23/9/2066 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Ngày
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 10/11/2066 dương lịch (âm lịch ngày 23/9/2066 )

Giờ hoàng đạo ngày 10/11/2066

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 10/11/2066

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu ngọ tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ

Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 10/11/2066 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 2066 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data