Lịch âm dương tháng 11/2066
Ngày Dương lịch tháng 11: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2066.
Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày đẹp 27/11/2066 dương ngày âm là bao nhiêu? có các ngày đẹp trong tháng 11 này năm 2066? Cùng âm dương lịch tham khảo những ngày tốt tháng 11/2066 cho từng con giáp cũng như những ngày xấu nào cần tránh qua bài viết dưới đây.
Ngày Âm lịch: Tháng 9 âm Mậu Tuất năm Bính Tuất.
Lịch âm dương tháng 11 năm 2066 dương lịch là tháng 9 âm lịch 2066 (tháng Chín âm) có các ngày tốt, đẹp, xấu nào? Hoặc tra cứu ngày đẹp theo lịch tháng 11 dương năm 2066 để xem các ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 11 năm 2066 theo 12 con giáp để cưới hỏi, sinh con, hợp tuổi mới nhất hoặc bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình theo hàng tháng trong năm dương lịch 2066.
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 14 |
Thứ Hai: Dương lịch 1/11/2066 (14/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 1/11/2066 dương lịch (14/9/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 1/11/2066 dương lịch (14/9/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 1/11/2066 dương lịch (14/9/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 1/11/2066 dương lịch (14/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 15 |
Thứ Ba: Dương lịch 2/11/2066 (15/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 2/11/2066 dương lịch (15/9/2066 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 2/11/2066 dương lịch (15/9/2066 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 2/11/2066 dương lịch (15/9/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 2/11/2066 dương lịch (15/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 16 |
Thứ Tư: Dương lịch 3/11/2066 (16/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 3/11/2066 dương lịch (16/9/2066 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 3/11/2066 dương lịch (16/9/2066 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 3/11/2066 dương lịch (16/9/2066 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 3/11/2066 dương lịch (16/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 17 |
Thứ Năm: Dương lịch 4/11/2066 (17/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 4/11/2066 dương lịch (17/9/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 4/11/2066 dương lịch (17/9/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 4/11/2066 dương lịch (17/9/2066 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 4/11/2066 dương lịch (17/9/2066 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 18 |
Thứ Sáu: Dương lịch 5/11/2066 (18/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 5/11/2066 dương lịch (18/9/2066 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 5/11/2066 dương lịch (18/9/2066 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 5/11/2066 dương lịch (18/9/2066 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 5/11/2066 dương lịch (18/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày 5/11/2066 dương lịch (18/9/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 19 |
Thứ Bảy: Dương lịch 6/11/2066 (19/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 6/11/2066 dương lịch (19/9/2066 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 6/11/2066 dương lịch (19/9/2066 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 6/11/2066 dương lịch (19/9/2066 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 6/11/2066 dương lịch (19/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 20 |
Chủ Nhật: Dương lịch 7/11/2066 (20/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 7/11/2066 dương lịch (20/9/2066 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 7/11/2066 dương lịch (20/9/2066 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 7/11/2066 dương lịch (20/9/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 7/11/2066 dương lịch (20/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 21 |
Thứ Hai: Dương lịch 8/11/2066 (21/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 8/11/2066 dương lịch (21/9/2066 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 8/11/2066 dương lịch (21/9/2066 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 8/11/2066 dương lịch (21/9/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 8/11/2066 dương lịch (21/9/2066 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 22 |
Thứ Ba: Dương lịch 9/11/2066 (22/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 9/11/2066 dương lịch (22/9/2066 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 9/11/2066 dương lịch (22/9/2066 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 9/11/2066 dương lịch (22/9/2066 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 9/11/2066 dương lịch (22/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày 9/11/2066 dương lịch (22/9/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 23 |
Thứ Tư: Dương lịch 10/11/2066 (23/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 10/11/2066 dương lịch (23/9/2066 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 10/11/2066 dương lịch (23/9/2066 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 10/11/2066 dương lịch (23/9/2066 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 10/11/2066 dương lịch (23/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 24 |
Thứ Năm: Dương lịch 11/11/2066 (24/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 11/11/2066 dương lịch (24/9/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 11/11/2066 dương lịch (24/9/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 11/11/2066 dương lịch (24/9/2066 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 11/11/2066 dương lịch (24/9/2066 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 25 |
Thứ Sáu: Dương lịch 12/11/2066 (25/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 12/11/2066 dương lịch (25/9/2066 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 12/11/2066 dương lịch (25/9/2066 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 12/11/2066 dương lịch (25/9/2066 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 12/11/2066 dương lịch (25/9/2066 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày 12/11/2066 dương lịch (25/9/2066 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 26 |
Thứ Bảy: Dương lịch 13/11/2066 (26/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 13/11/2066 dương lịch (26/9/2066 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 13/11/2066 dương lịch (26/9/2066 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 13/11/2066 dương lịch (26/9/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 13/11/2066 dương lịch (26/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 27 |
Chủ Nhật: Dương lịch 14/11/2066 (27/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 14/11/2066 dương lịch (27/9/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 14/11/2066 dương lịch (27/9/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 14/11/2066 dương lịch (27/9/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 14/11/2066 dương lịch (27/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 14/11/2066 dương lịch (27/9/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 28 |
Thứ Hai: Dương lịch 15/11/2066 (28/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 15/11/2066 dương lịch (28/9/2066 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 15/11/2066 dương lịch (28/9/2066 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 15/11/2066 dương lịch (28/9/2066 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 15/11/2066 dương lịch (28/9/2066 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 29 |
Thứ Ba: Dương lịch 16/11/2066 (29/9/2066 ngày âm lịch)
Ngày 16/11/2066 dương lịch (29/9/2066 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 16/11/2066 dương lịch (29/9/2066 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 16/11/2066 dương lịch (29/9/2066 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 16/11/2066 dương lịch (29/9/2066 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 1 |
Thứ Tư: Dương lịch 17/11/2066 (1/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 17/11/2066 dương lịch (1/10/2066 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 17/11/2066 dương lịch (1/10/2066 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 17/11/2066 dương lịch (1/10/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 17/11/2066 dương lịch (1/10/2066 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 2 |
Thứ Năm: Dương lịch 18/11/2066 (2/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 18/11/2066 dương lịch (2/10/2066 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 18/11/2066 dương lịch (2/10/2066 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 18/11/2066 dương lịch (2/10/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 18/11/2066 dương lịch (2/10/2066 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 3 |
Thứ Sáu: Dương lịch 19/11/2066 (3/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 19/11/2066 dương lịch (3/10/2066 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 19/11/2066 dương lịch (3/10/2066 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 19/11/2066 dương lịch (3/10/2066 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 19/11/2066 dương lịch (3/10/2066 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 19/11/2066 dương lịch (3/10/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 4 |
Thứ Bảy: Dương lịch 20/11/2066 (4/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 20/11/2066 dương lịch (4/10/2066 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 20/11/2066 dương lịch (4/10/2066 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 20/11/2066 dương lịch (4/10/2066 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 20/11/2066 dương lịch (4/10/2066 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 5 |
Chủ Nhật: Dương lịch 21/11/2066 (5/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 21/11/2066 dương lịch (5/10/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 21/11/2066 dương lịch (5/10/2066 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 21/11/2066 dương lịch (5/10/2066 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 21/11/2066 dương lịch (5/10/2066 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 6 |
Thứ Hai: Dương lịch 22/11/2066 (6/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 22/11/2066 dương lịch (6/10/2066 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 22/11/2066 dương lịch (6/10/2066 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 22/11/2066 dương lịch (6/10/2066 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 22/11/2066 dương lịch (6/10/2066 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 7 |
Thứ Ba: Dương lịch 23/11/2066 (7/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 23/11/2066 dương lịch (7/10/2066 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 23/11/2066 dương lịch (7/10/2066 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 23/11/2066 dương lịch (7/10/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 23/11/2066 dương lịch (7/10/2066 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 23/11/2066 dương lịch (7/10/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 8 |
Thứ Tư: Dương lịch 24/11/2066 (8/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 24/11/2066 dương lịch (8/10/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 24/11/2066 dương lịch (8/10/2066 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 24/11/2066 dương lịch (8/10/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 24/11/2066 dương lịch (8/10/2066 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 9 |
Thứ Năm: Dương lịch 25/11/2066 (9/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 25/11/2066 dương lịch (9/10/2066 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 25/11/2066 dương lịch (9/10/2066 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 25/11/2066 dương lịch (9/10/2066 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 25/11/2066 dương lịch (9/10/2066 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 10 |
Thứ Sáu: Dương lịch 26/11/2066 (10/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 26/11/2066 dương lịch (10/10/2066 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 26/11/2066 dương lịch (10/10/2066 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 26/11/2066 dương lịch (10/10/2066 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 26/11/2066 dương lịch (10/10/2066 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 11 |
Thứ Bảy: Dương lịch 27/11/2066 (11/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 27/11/2066 dương lịch (11/10/2066 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 27/11/2066 dương lịch (11/10/2066 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 27/11/2066 dương lịch (11/10/2066 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 27/11/2066 dương lịch (11/10/2066 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 12 |
Chủ Nhật: Dương lịch 28/11/2066 (12/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 28/11/2066 dương lịch (12/10/2066 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 28/11/2066 dương lịch (12/10/2066 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 28/11/2066 dương lịch (12/10/2066 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 28/11/2066 dương lịch (12/10/2066 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 13 |
Thứ Hai: Dương lịch 29/11/2066 (13/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 29/11/2066 dương lịch (13/10/2066 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 29/11/2066 dương lịch (13/10/2066 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 29/11/2066 dương lịch (13/10/2066 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 29/11/2066 dương lịch (13/10/2066 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 29/11/2066 dương lịch (13/10/2066 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 14 |
Thứ Ba: Dương lịch 30/11/2066 (14/10/2066 ngày âm lịch)
Ngày 30/11/2066 dương lịch (14/10/2066 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 30/11/2066 dương lịch (14/10/2066 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 30/11/2066 dương lịch (14/10/2066 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 30/11/2066 dương lịch (14/10/2066 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|