Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2069 - Ngày 24/5/2069 là ngày gì

Dương lịch ngày 12 tháng 7 năm 2069 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 24 tháng 5 năm 2069 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2069 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 12 tháng 7 năm 2069.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 24/5 âm lịch ngày Quý Dậu tháng 5 năm 2069(Kỷ Sửu).

Hành Thổ - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Lịch âm dương ngày 12 - 7 - 2069

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 7 năm 2069

12

Tháng Năm năm 2069

24

Tiết Tiểu thử
Giờ Nhâm Tý
Ngày 24 ( Quý Dậu )
Tháng 5 ( Canh Ngọ )
Năm 2069 ( Kỷ Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 7 năm 2069  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/5
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 12/7/2069 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 12/7/2069 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 24/5/2069 tức ngày Quý Dậu, tháng 7 âm lịch (Canh Ngọ), năm Kỷ Sửu

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày (12/7/2069) - Âm 24/5/2069 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 12/7/2069 dương lịch (âm lịch ngày 24/5/2069 )

Giờ hoàng đạo ngày 12/7/2069

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 12/7/2069

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : quý dậu tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến

Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 12/7/2069 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 2069 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data