Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2067 - Ngày 1/12/2066 là ngày gì
Dương lịch ngày 15 tháng 1 năm 2067 ngày là ngày Mùng 1 tháng 11 âm lịch Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 12 năm 2066 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/2066 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 15 tháng 1 năm 2067.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/12 âm lịch ngày Giáp Tý tháng 12 năm 2066(Bính Tuất).
Hành - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
Lịch âm dương ngày 15 - 1 - 2067
Xem ngày 15/1/2067 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 15/1/2067 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 1/12/2066 tức ngày Giáp Tý, tháng 1 âm lịch (Tân Sửu), năm Bính Tuất
Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày (15/1/2067) - Âm 1/12/2066 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/1/2067 dương lịch (âm lịch ngày 1/12/2066 )
Giờ hoàng đạo ngày 15/1/2067
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 15/1/2067
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 15/1/2067 có các sự kiện xảy ra
Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
Xem tháng 1 năm 2067 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Tết Dương Lịch
Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
- Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
- Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 15/1/2067
Giờ Hắc Đạo ngày 15/1/2067
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 15/1/2067 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 1 năm 2067 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
- Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
- Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã