Lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2077 - Ngày 26/1/2077 là ngày gì
Dương lịch ngày 18 tháng 2 năm 2077 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 1 năm 2077 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch âm xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2077 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 18 tháng 2 năm 2077.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/1 âm lịch ngày Tân Mão tháng 1 năm 2077(Đinh Dậu).
Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Lịch âm dương ngày 18 - 2 - 2077
Xem ngày 18/2/2077 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 18/2/2077 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 26/1/2077 tức ngày Tân Mão, tháng 2 âm lịch (Nhâm Dần), năm Đinh Dậu
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày (18/2/2077) - Âm 26/1/2077 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Tháng
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 18/2/2077 dương lịch (âm lịch ngày 26/1/2077 )
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2077
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 18/2/2077
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 18/2/2077 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2077 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2077
Giờ Hắc Đạo ngày 18/2/2077
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 18/2/2077 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2077 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam