Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2067 - Ngày 20/2/2067 là ngày gì

Dương lịch ngày 3 tháng 4 năm 2067 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 2 năm 2067 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch hôm nay âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2067 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 3 tháng 4 năm 2067.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/2 âm lịch ngày Nhâm Ngọ tháng 2 năm 2067(Đinh Hợi).

Hành - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Định - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Lịch âm dương ngày 3 - 4 - 2067

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 4 năm 2067

3

Tháng Hai năm 2067

20

Tiết Xuân phân
Giờ Canh Tý
Ngày 20 ( Nhâm Ngọ )
Tháng 2 ( Quý Mão )
Năm 2067 ( Đinh Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 4 năm 2067  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
18/2
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
15
2
16
Ngày Tết Hàn Thực
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
Giỗ tổ hùng vương
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 3/4/2067 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 3/4/2067 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/2/2067 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng 4 âm lịch (Quý Mão), năm Đinh Hợi

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày (3/4/2067) - Âm 20/2/2067 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 3/4/2067 dương lịch (âm lịch ngày 20/2/2067 )

Giờ hoàng đạo ngày 3/4/2067

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 3/4/2067

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm ngọ tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Định

Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 3/4/2067 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2067 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22: Ngày Trái đất
  • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data