Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2069 - Ngày 22/8/2069 là ngày gì
Dương lịch ngày 6 tháng 10 năm 2069 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 22 tháng 8 năm 2069 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/2069 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 6 tháng 10 năm 2069.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 22/8 âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng 8 năm 2069(Kỷ Sửu).
Hành - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thu phân
Lịch âm dương ngày 6 - 10 - 2069
Xem ngày 6/10/2069 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 6/10/2069 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 22/8/2069 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 10 âm lịch (Quý Dậu), năm Kỷ Sửu
Ngày Tiết khí: Thu phân
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Ngày (6/10/2069) - Âm 22/8/2069 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 6/10/2069 dương lịch (âm lịch ngày 22/8/2069 )
Giờ hoàng đạo ngày 6/10/2069
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 6/10/2069
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 6/10/2069 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 2069 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
- Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
- Ngày all:
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 6/10/2069
Giờ Hắc Đạo ngày 6/10/2069
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 6/10/2069 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 2069 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
- Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
- Ngày all:
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi