Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2067 - Ngày 1/9/2067 là ngày gì

Dương lịch ngày 8 tháng 10 năm 2067 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 9 năm 2067 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2067 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 8 tháng 10 năm 2067.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/9 âm lịch ngày Canh Dần tháng 9 năm 2067(Đinh Hợi).

Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Lịch âm dương ngày 8 - 10 - 2067

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 10 năm 2067

8

Tháng Chín năm 2067

1

Tiết Hàn lộ
Giờ Bính Tý
Ngày 1 ( Canh Dần )
Tháng 9 ( Canh Tuất )
Năm 2067 ( Đinh Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 10 năm 2067  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/8
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 8/10/2067 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 8/10/2067 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 1/9/2067 tức ngày Canh Dần, tháng 10 âm lịch (Canh Tuất), năm Đinh Hợi

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày (8/10/2067) - Âm 1/9/2067 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 8/10/2067 dương lịch (âm lịch ngày 1/9/2067 )

Giờ hoàng đạo ngày 8/10/2067

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 8/10/2067

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : canh dần tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 8/10/2067 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
  • Xem tháng 10 năm 2067 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

    • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

    • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

    • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
    • Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
    • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
    • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
    • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data