Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2111 - Ngày 2/3/2111 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 4 năm 2111 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 3 năm 2111 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương ngày hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2111 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 9 tháng 4 năm 2111.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/3 âm lịch ngày Mậu Dần tháng 3 năm 2111(Tân Mùi).

Hành Kim - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Lịch âm dương ngày 9 - 4 - 2111

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 4 năm 2111

9

Tháng Ba năm 2111

2

Tiết Thanh Minh
Giờ Nhâm Tý
Ngày 2 ( Mậu Dần )
Tháng 3 ( Nhâm Thìn )
Năm 2111 ( Tân Mùi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 4 năm 2111  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
23/2
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/4/2111 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/4/2111 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 2/3/2111 tức ngày Mậu Dần, tháng 4 âm lịch (Nhâm Thìn), năm Tân Mùi

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Ngày (9/4/2111) - Âm 2/3/2111 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/4/2111 dương lịch (âm lịch ngày 2/3/2111 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2111

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/4/2111

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu dần tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến Trực Khai

Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 9/4/2111 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2111 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

  • Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực

  • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương

    10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

  • Ngày 15:

    Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

  • Ngày all:

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22: Ngày Trái đất
  • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data