Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2077 - Ngày 21/6/2077 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 8 năm 2077 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 21 tháng 6 năm 2077 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2077 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 9 tháng 8 năm 2077.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 21/6 âm lịch ngày Quý Mùi tháng 6 năm 2077(Đinh Dậu).

Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

Lịch âm dương ngày 9 - 8 - 2077

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 8 năm 2077

9

Tháng Sáu năm 2077

21

Tiết Lập thu
Giờ Nhâm Tý
Ngày 21 ( Quý Mùi )
Tháng 6 ( Đinh Mùi )
Năm 2077 ( Đinh Dậu )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 8 năm 2077  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
13/6
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/8/2077 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/8/2077 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 21/6/2077 tức ngày Quý Mùi, tháng 8 âm lịch (Đinh Mùi), năm Đinh Dậu

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Ngày (9/8/2077) - Âm 21/6/2077 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/8/2077 dương lịch (âm lịch ngày 21/6/2077 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/8/2077

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/8/2077

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : quý mùi tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trực Nguy

Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 9/8/2077 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 2077 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data