Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2033

Dương lịch: Ngày 01 Tháng 4 năm 2033. Âm lịch: Ngày 2 Tháng 3 (Bính Thìn) năm 2033(Quý Sửu).

Coi ngày tốt trong tháng dương lịch 4/2033 âm lịch tháng 3/2033

Thông tin ngày tốt tháng 4 năm 2033 dương lịch thông qua công tiện ích coi lịch ngày tốt của Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 4/2033 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 4 năm 2033 có những ngày nào xấu trong tháng 4 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 4 năm 2033 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 2033/2033 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.

Chọn tháng xem ngày tốt:

Hãy cùng lichamduong.net Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.


Các ngày tốt trong tháng 4 năm 2033

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

2

Thứ Sáu: Dương lịch 1/4/2033 (2/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 1/4/2033 dương lịch (2/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 1/4/2033 dương lịch (2/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 1/4/2033 dương lịch (2/3/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 1/4/2033 dương lịch (2/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

3

Thứ Bảy: Dương lịch 2/4/2033 (3/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 2/4/2033 dương lịch (3/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 2/4/2033 dương lịch (3/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 2/4/2033 dương lịch (3/3/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 2/4/2033 dương lịch (3/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 2/4/2033 dương lịch (3/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

4

Chủ Nhật: Dương lịch 3/4/2033 (4/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 3/4/2033 dương lịch (4/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 3/4/2033 dương lịch (4/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 3/4/2033 dương lịch (4/3/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 3/4/2033 dương lịch (4/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

5

Thứ Hai: Dương lịch 4/4/2033 (5/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 4/4/2033 dương lịch (5/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 4/4/2033 dương lịch (5/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 4/4/2033 dương lịch (5/3/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 4/4/2033 dương lịch (5/3/2033 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

6

Thứ Ba: Dương lịch 5/4/2033 (6/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 5/4/2033 dương lịch (6/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 5/4/2033 dương lịch (6/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 5/4/2033 dương lịch (6/3/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 5/4/2033 dương lịch (6/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

7

Thứ Tư: Dương lịch 6/4/2033 (7/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 6/4/2033 dương lịch (7/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 6/4/2033 dương lịch (7/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 6/4/2033 dương lịch (7/3/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 6/4/2033 dương lịch (7/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày 6/4/2033 dương lịch (7/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

8

Thứ Năm: Dương lịch 7/4/2033 (8/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 7/4/2033 dương lịch (8/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 7/4/2033 dương lịch (8/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 7/4/2033 dương lịch (8/3/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 7/4/2033 dương lịch (8/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

9

Thứ Sáu: Dương lịch 8/4/2033 (9/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 8/4/2033 dương lịch (9/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 8/4/2033 dương lịch (9/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 8/4/2033 dương lịch (9/3/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 8/4/2033 dương lịch (9/3/2033 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày 8/4/2033 dương lịch (9/3/2033 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

10

Thứ Bảy: Dương lịch 9/4/2033 (10/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 9/4/2033 dương lịch (10/3/2033 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 9/4/2033 dương lịch (10/3/2033 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 9/4/2033 dương lịch (10/3/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 9/4/2033 dương lịch (10/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

11

Chủ Nhật: Dương lịch 10/4/2033 (11/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 10/4/2033 dương lịch (11/3/2033 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 10/4/2033 dương lịch (11/3/2033 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 10/4/2033 dương lịch (11/3/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 10/4/2033 dương lịch (11/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

12

Thứ Hai: Dương lịch 11/4/2033 (12/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 11/4/2033 dương lịch (12/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 11/4/2033 dương lịch (12/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 11/4/2033 dương lịch (12/3/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 11/4/2033 dương lịch (12/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

13

Thứ Ba: Dương lịch 12/4/2033 (13/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 12/4/2033 dương lịch (13/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 12/4/2033 dương lịch (13/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 12/4/2033 dương lịch (13/3/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 12/4/2033 dương lịch (13/3/2033 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày 12/4/2033 dương lịch (13/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

14

Thứ Tư: Dương lịch 13/4/2033 (14/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 13/4/2033 dương lịch (14/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 13/4/2033 dương lịch (14/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 13/4/2033 dương lịch (14/3/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 13/4/2033 dương lịch (14/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

15

Thứ Năm: Dương lịch 14/4/2033 (15/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 14/4/2033 dương lịch (15/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 14/4/2033 dương lịch (15/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 14/4/2033 dương lịch (15/3/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 14/4/2033 dương lịch (15/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

16

Thứ Sáu: Dương lịch 15/4/2033 (16/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 15/4/2033 dương lịch (16/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 15/4/2033 dương lịch (16/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 15/4/2033 dương lịch (16/3/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 15/4/2033 dương lịch (16/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

17

Thứ Bảy: Dương lịch 16/4/2033 (17/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 16/4/2033 dương lịch (17/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 16/4/2033 dương lịch (17/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 16/4/2033 dương lịch (17/3/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 16/4/2033 dương lịch (17/3/2033 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

18

Chủ Nhật: Dương lịch 17/4/2033 (18/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 17/4/2033 dương lịch (18/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 17/4/2033 dương lịch (18/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 17/4/2033 dương lịch (18/3/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 17/4/2033 dương lịch (18/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày 17/4/2033 dương lịch (18/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

19

Thứ Hai: Dương lịch 18/4/2033 (19/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 18/4/2033 dương lịch (19/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 18/4/2033 dương lịch (19/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 18/4/2033 dương lịch (19/3/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 18/4/2033 dương lịch (19/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

20

Thứ Ba: Dương lịch 19/4/2033 (20/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 19/4/2033 dương lịch (20/3/2033 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 19/4/2033 dương lịch (20/3/2033 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 19/4/2033 dương lịch (20/3/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 19/4/2033 dương lịch (20/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

21

Thứ Tư: Dương lịch 20/4/2033 (21/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 20/4/2033 dương lịch (21/3/2033 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 20/4/2033 dương lịch (21/3/2033 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 20/4/2033 dương lịch (21/3/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 20/4/2033 dương lịch (21/3/2033 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

22

Thứ Năm: Dương lịch 21/4/2033 (22/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 21/4/2033 dương lịch (22/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 21/4/2033 dương lịch (22/3/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 21/4/2033 dương lịch (22/3/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 21/4/2033 dương lịch (22/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày 21/4/2033 dương lịch (22/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

23

Thứ Sáu: Dương lịch 22/4/2033 (23/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 22/4/2033 dương lịch (23/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 22/4/2033 dương lịch (23/3/2033 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 22/4/2033 dương lịch (23/3/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 22/4/2033 dương lịch (23/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

24

Thứ Bảy: Dương lịch 23/4/2033 (24/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 23/4/2033 dương lịch (24/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 23/4/2033 dương lịch (24/3/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 23/4/2033 dương lịch (24/3/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 23/4/2033 dương lịch (24/3/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

25

Chủ Nhật: Dương lịch 24/4/2033 (25/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 24/4/2033 dương lịch (25/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 24/4/2033 dương lịch (25/3/2033 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 24/4/2033 dương lịch (25/3/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 24/4/2033 dương lịch (25/3/2033 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

26

Thứ Hai: Dương lịch 25/4/2033 (26/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 25/4/2033 dương lịch (26/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 25/4/2033 dương lịch (26/3/2033 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 25/4/2033 dương lịch (26/3/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 25/4/2033 dương lịch (26/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

27

Thứ Ba: Dương lịch 26/4/2033 (27/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 26/4/2033 dương lịch (27/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 26/4/2033 dương lịch (27/3/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 26/4/2033 dương lịch (27/3/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 26/4/2033 dương lịch (27/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 26/4/2033 dương lịch (27/3/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

28

Thứ Tư: Dương lịch 27/4/2033 (28/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 27/4/2033 dương lịch (28/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 27/4/2033 dương lịch (28/3/2033 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 27/4/2033 dương lịch (28/3/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 27/4/2033 dương lịch (28/3/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 3

29

Thứ Năm: Dương lịch 28/4/2033 (29/3/2033 ngày âm lịch)
Ngày 28/4/2033 dương lịch (29/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 28/4/2033 dương lịch (29/3/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 28/4/2033 dương lịch (29/3/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 28/4/2033 dương lịch (29/3/2033 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 4

1

Thứ Sáu: Dương lịch 29/4/2033 (1/4/2033 ngày âm lịch)
Ngày 29/4/2033 dương lịch (1/4/2033 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 29/4/2033 dương lịch (1/4/2033 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 29/4/2033 dương lịch (1/4/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 29/4/2033 dương lịch (1/4/2033 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 4

Âm Lịch Tháng 4

2

Thứ Bảy: Dương lịch 30/4/2033 (2/4/2033 ngày âm lịch)
Ngày 30/4/2033 dương lịch (2/4/2033 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 30/4/2033 dương lịch (2/4/2033 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 30/4/2033 dương lịch (2/4/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 30/4/2033 dương lịch (2/4/2033 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

Xem Lịch âm dương các năm tiếp theo

loading data