Lịch âm dương tháng 7/2005

Ngày Dương lịch tháng 7: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2005.

Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày đẹp 3/7/2005 dương ngày âm là bao nhiêu? có các ngày đẹp trong tháng 7 này năm 2005? Cùng âm dương lịch tham khảo những ngày tốt tháng 7/2005 cho từng con giáp cũng như những ngày xấu nào cần tránh qua bài viết dưới đây.

Ngày Âm lịch: Tháng 5 âm Nhâm Ngọ năm Ất Dậu.

Lịch âm dương tháng 7 năm 2005 dương lịch là tháng 5 âm lịch 2005 (tháng Năm âm) có các ngày tốt, đẹp, xấu nào? Hoặc tra cứu ngày đẹp theo lịch tháng 7 dương năm 2005 để xem các ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 7 năm 2005 theo 12 con giáp để cưới hỏi, sinh con, hợp tuổi mới nhất hoặc bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình theo hàng tháng trong năm dương lịch 2005.
 

Lịch âm tháng 7 năm 2005

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
25/5
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
31
26
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt xấu tháng 7 âm lịch 2024 có ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 5

25

Thứ Sáu: Dương lịch 1/7/2005 (25/5/2005 ngày âm lịch)
Ngày 1/7/2005 dương lịch (25/5/2005 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 1/7/2005 dương lịch (25/5/2005 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 1/7/2005 dương lịch (25/5/2005 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 1/7/2005 dương lịch (25/5/2005 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 5

26

Thứ Bảy: Dương lịch 2/7/2005 (26/5/2005 ngày âm lịch)
Ngày 2/7/2005 dương lịch (26/5/2005 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 2/7/2005 dương lịch (26/5/2005 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 2/7/2005 dương lịch (26/5/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 2/7/2005 dương lịch (26/5/2005 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 5

27

Chủ Nhật: Dương lịch 3/7/2005 (27/5/2005 ngày âm lịch)
Ngày 3/7/2005 dương lịch (27/5/2005 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 3/7/2005 dương lịch (27/5/2005 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 3/7/2005 dương lịch (27/5/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 3/7/2005 dương lịch (27/5/2005 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 3/7/2005 dương lịch (27/5/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 5

28

Thứ Hai: Dương lịch 4/7/2005 (28/5/2005 ngày âm lịch)
Ngày 4/7/2005 dương lịch (28/5/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 4/7/2005 dương lịch (28/5/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 4/7/2005 dương lịch (28/5/2005 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 4/7/2005 dương lịch (28/5/2005 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 5

29

Thứ Ba: Dương lịch 5/7/2005 (29/5/2005 ngày âm lịch)
Ngày 5/7/2005 dương lịch (29/5/2005 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 5/7/2005 dương lịch (29/5/2005 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 5/7/2005 dương lịch (29/5/2005 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 5/7/2005 dương lịch (29/5/2005 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

1

Thứ Tư: Dương lịch 6/7/2005 (1/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 6/7/2005 dương lịch (1/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 6/7/2005 dương lịch (1/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 6/7/2005 dương lịch (1/6/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 6/7/2005 dương lịch (1/6/2005 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

2

Thứ Năm: Dương lịch 7/7/2005 (2/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 7/7/2005 dương lịch (2/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 7/7/2005 dương lịch (2/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 7/7/2005 dương lịch (2/6/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 7/7/2005 dương lịch (2/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

3

Thứ Sáu: Dương lịch 8/7/2005 (3/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
Ngày 8/7/2005 dương lịch (3/6/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

4

Thứ Bảy: Dương lịch 9/7/2005 (4/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 9/7/2005 dương lịch (4/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 9/7/2005 dương lịch (4/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 9/7/2005 dương lịch (4/6/2005 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 9/7/2005 dương lịch (4/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

5

Chủ Nhật: Dương lịch 10/7/2005 (5/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 10/7/2005 dương lịch (5/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 10/7/2005 dương lịch (5/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 10/7/2005 dương lịch (5/6/2005 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 10/7/2005 dương lịch (5/6/2005 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

6

Thứ Hai: Dương lịch 11/7/2005 (6/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 11/7/2005 dương lịch (6/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 11/7/2005 dương lịch (6/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 11/7/2005 dương lịch (6/6/2005 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 11/7/2005 dương lịch (6/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

7

Thứ Ba: Dương lịch 12/7/2005 (7/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 12/7/2005 dương lịch (7/6/2005 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 12/7/2005 dương lịch (7/6/2005 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 12/7/2005 dương lịch (7/6/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 12/7/2005 dương lịch (7/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày 12/7/2005 dương lịch (7/6/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

8

Thứ Tư: Dương lịch 13/7/2005 (8/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 13/7/2005 dương lịch (8/6/2005 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 13/7/2005 dương lịch (8/6/2005 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 13/7/2005 dương lịch (8/6/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 13/7/2005 dương lịch (8/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

9

Thứ Năm: Dương lịch 14/7/2005 (9/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 14/7/2005 dương lịch (9/6/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 14/7/2005 dương lịch (9/6/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 14/7/2005 dương lịch (9/6/2005 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 14/7/2005 dương lịch (9/6/2005 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

10

Thứ Sáu: Dương lịch 15/7/2005 (10/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 15/7/2005 dương lịch (10/6/2005 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 15/7/2005 dương lịch (10/6/2005 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 15/7/2005 dương lịch (10/6/2005 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 15/7/2005 dương lịch (10/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

11

Thứ Bảy: Dương lịch 16/7/2005 (11/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 16/7/2005 dương lịch (11/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 16/7/2005 dương lịch (11/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 16/7/2005 dương lịch (11/6/2005 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 16/7/2005 dương lịch (11/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

12

Chủ Nhật: Dương lịch 17/7/2005 (12/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 17/7/2005 dương lịch (12/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 17/7/2005 dương lịch (12/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 17/7/2005 dương lịch (12/6/2005 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 17/7/2005 dương lịch (12/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

13

Thứ Hai: Dương lịch 18/7/2005 (13/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 18/7/2005 dương lịch (13/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 18/7/2005 dương lịch (13/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 18/7/2005 dương lịch (13/6/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 18/7/2005 dương lịch (13/6/2005 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày 18/7/2005 dương lịch (13/6/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

14

Thứ Ba: Dương lịch 19/7/2005 (14/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 19/7/2005 dương lịch (14/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 19/7/2005 dương lịch (14/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 19/7/2005 dương lịch (14/6/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 19/7/2005 dương lịch (14/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

15

Thứ Tư: Dương lịch 20/7/2005 (15/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 20/7/2005 dương lịch (15/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 20/7/2005 dương lịch (15/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 20/7/2005 dương lịch (15/6/2005 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 20/7/2005 dương lịch (15/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

16

Thứ Năm: Dương lịch 21/7/2005 (16/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 21/7/2005 dương lịch (16/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 21/7/2005 dương lịch (16/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 21/7/2005 dương lịch (16/6/2005 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 21/7/2005 dương lịch (16/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

17

Thứ Sáu: Dương lịch 22/7/2005 (17/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 22/7/2005 dương lịch (17/6/2005 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 22/7/2005 dương lịch (17/6/2005 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 22/7/2005 dương lịch (17/6/2005 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 22/7/2005 dương lịch (17/6/2005 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

18

Thứ Bảy: Dương lịch 23/7/2005 (18/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 23/7/2005 dương lịch (18/6/2005 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 23/7/2005 dương lịch (18/6/2005 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 23/7/2005 dương lịch (18/6/2005 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 23/7/2005 dương lịch (18/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày 23/7/2005 dương lịch (18/6/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

19

Chủ Nhật: Dương lịch 24/7/2005 (19/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 24/7/2005 dương lịch (19/6/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 24/7/2005 dương lịch (19/6/2005 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 24/7/2005 dương lịch (19/6/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 24/7/2005 dương lịch (19/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

20

Thứ Hai: Dương lịch 25/7/2005 (20/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 25/7/2005 dương lịch (20/6/2005 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 25/7/2005 dương lịch (20/6/2005 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 25/7/2005 dương lịch (20/6/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 25/7/2005 dương lịch (20/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

21

Thứ Ba: Dương lịch 26/7/2005 (21/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 26/7/2005 dương lịch (21/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 26/7/2005 dương lịch (21/6/2005 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 26/7/2005 dương lịch (21/6/2005 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 26/7/2005 dương lịch (21/6/2005 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

22

Thứ Tư: Dương lịch 27/7/2005 (22/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 27/7/2005 dương lịch (22/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 27/7/2005 dương lịch (22/6/2005 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 27/7/2005 dương lịch (22/6/2005 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 27/7/2005 dương lịch (22/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Ngày 27/7/2005 dương lịch (22/6/2005 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

23

Thứ Năm: Dương lịch 28/7/2005 (23/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 28/7/2005 dương lịch (23/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 28/7/2005 dương lịch (23/6/2005 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 28/7/2005 dương lịch (23/6/2005 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 28/7/2005 dương lịch (23/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

24

Thứ Sáu: Dương lịch 29/7/2005 (24/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 29/7/2005 dương lịch (24/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 29/7/2005 dương lịch (24/6/2005 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 29/7/2005 dương lịch (24/6/2005 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 29/7/2005 dương lịch (24/6/2005 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

25

Thứ Bảy: Dương lịch 30/7/2005 (25/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 30/7/2005 dương lịch (25/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 30/7/2005 dương lịch (25/6/2005 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 30/7/2005 dương lịch (25/6/2005 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 30/7/2005 dương lịch (25/6/2005 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

26

Chủ Nhật: Dương lịch 31/7/2005 (26/6/2005 ngày âm lịch)
Ngày 31/7/2005 dương lịch (26/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 31/7/2005 dương lịch (26/6/2005 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 31/7/2005 dương lịch (26/6/2005 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 31/7/2005 dương lịch (26/6/2005 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Lịch âm dương các năm tiếp theo 2024

loading data