Lịch âm dương tháng 9/2001

Ngày Dương lịch tháng 9: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 9 năm 2001.

Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày đẹp 9/9/2001 dương ngày âm là bao nhiêu? có các ngày đẹp trong tháng 9 này năm 2001? Cùng ngày dương hôm nay tham khảo những ngày tốt tháng 9/2001 cho từng con giáp cũng như những ngày xấu nào cần tránh qua bài viết dưới đây.

Ngày Âm lịch: Tháng 7 âm Bính Thân năm Tân Tỵ.

Lịch âm dương tháng 9 năm 2001 dương lịch là tháng 7 âm lịch 2001 (tháng Bảy âm) có các ngày tốt, đẹp, xấu nào? Hoặc tra cứu ngày đẹp theo lịch tháng 9 dương năm 2001 để xem các ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 9 năm 2001 theo 12 con giáp để cưới hỏi, sinh con, hợp tuổi mới nhất hoặc bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình theo hàng tháng trong năm dương lịch 2001.
 

Lịch âm tháng 9 năm 2001

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
14/7
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
29
13
30
14
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch 2024 có ngày nào tốt

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

14

Thứ Bảy: Dương lịch 1/9/2001 (14/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 1/9/2001 dương lịch (14/7/2001 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 1/9/2001 dương lịch (14/7/2001 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 1/9/2001 dương lịch (14/7/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 1/9/2001 dương lịch (14/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

15

Chủ Nhật: Dương lịch 2/9/2001 (15/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 2/9/2001 dương lịch (15/7/2001 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 2/9/2001 dương lịch (15/7/2001 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 2/9/2001 dương lịch (15/7/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 2/9/2001 dương lịch (15/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

16

Thứ Hai: Dương lịch 3/9/2001 (16/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 3/9/2001 dương lịch (16/7/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 3/9/2001 dương lịch (16/7/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 3/9/2001 dương lịch (16/7/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 3/9/2001 dương lịch (16/7/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

17

Thứ Ba: Dương lịch 4/9/2001 (17/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 4/9/2001 dương lịch (17/7/2001 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 4/9/2001 dương lịch (17/7/2001 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 4/9/2001 dương lịch (17/7/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 4/9/2001 dương lịch (17/7/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

18

Thứ Tư: Dương lịch 5/9/2001 (18/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 5/9/2001 dương lịch (18/7/2001 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 5/9/2001 dương lịch (18/7/2001 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 5/9/2001 dương lịch (18/7/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 5/9/2001 dương lịch (18/7/2001 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày 5/9/2001 dương lịch (18/7/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

19

Thứ Năm: Dương lịch 6/9/2001 (19/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 6/9/2001 dương lịch (19/7/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 6/9/2001 dương lịch (19/7/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 6/9/2001 dương lịch (19/7/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 6/9/2001 dương lịch (19/7/2001 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

20

Thứ Sáu: Dương lịch 7/9/2001 (20/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 7/9/2001 dương lịch (20/7/2001 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 7/9/2001 dương lịch (20/7/2001 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 7/9/2001 dương lịch (20/7/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 7/9/2001 dương lịch (20/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

21

Thứ Bảy: Dương lịch 8/9/2001 (21/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 8/9/2001 dương lịch (21/7/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 8/9/2001 dương lịch (21/7/2001 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 8/9/2001 dương lịch (21/7/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 8/9/2001 dương lịch (21/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

22

Chủ Nhật: Dương lịch 9/9/2001 (22/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 9/9/2001 dương lịch (22/7/2001 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 9/9/2001 dương lịch (22/7/2001 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 9/9/2001 dương lịch (22/7/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 9/9/2001 dương lịch (22/7/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày 9/9/2001 dương lịch (22/7/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

23

Thứ Hai: Dương lịch 10/9/2001 (23/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 10/9/2001 dương lịch (23/7/2001 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 10/9/2001 dương lịch (23/7/2001 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 10/9/2001 dương lịch (23/7/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 10/9/2001 dương lịch (23/7/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

24

Thứ Ba: Dương lịch 11/9/2001 (24/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 11/9/2001 dương lịch (24/7/2001 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 11/9/2001 dương lịch (24/7/2001 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 11/9/2001 dương lịch (24/7/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 11/9/2001 dương lịch (24/7/2001 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

25

Thứ Tư: Dương lịch 12/9/2001 (25/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 12/9/2001 dương lịch (25/7/2001 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 12/9/2001 dương lịch (25/7/2001 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 12/9/2001 dương lịch (25/7/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 12/9/2001 dương lịch (25/7/2001 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

26

Thứ Năm: Dương lịch 13/9/2001 (26/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 13/9/2001 dương lịch (26/7/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 13/9/2001 dương lịch (26/7/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 13/9/2001 dương lịch (26/7/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 13/9/2001 dương lịch (26/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

27

Thứ Sáu: Dương lịch 14/9/2001 (27/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 14/9/2001 dương lịch (27/7/2001 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 14/9/2001 dương lịch (27/7/2001 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 14/9/2001 dương lịch (27/7/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 14/9/2001 dương lịch (27/7/2001 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 14/9/2001 dương lịch (27/7/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

28

Thứ Bảy: Dương lịch 15/9/2001 (28/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 15/9/2001 dương lịch (28/7/2001 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 15/9/2001 dương lịch (28/7/2001 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 15/9/2001 dương lịch (28/7/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 15/9/2001 dương lịch (28/7/2001 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

29

Chủ Nhật: Dương lịch 16/9/2001 (29/7/2001 ngày âm lịch)
Ngày 16/9/2001 dương lịch (29/7/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 16/9/2001 dương lịch (29/7/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 16/9/2001 dương lịch (29/7/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 16/9/2001 dương lịch (29/7/2001 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày 16/9/2001 dương lịch (29/7/2001 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

1

Thứ Hai: Dương lịch 17/9/2001 (1/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 17/9/2001 dương lịch (1/8/2001 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 17/9/2001 dương lịch (1/8/2001 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 17/9/2001 dương lịch (1/8/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 17/9/2001 dương lịch (1/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

2

Thứ Ba: Dương lịch 18/9/2001 (2/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 18/9/2001 dương lịch (2/8/2001 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 18/9/2001 dương lịch (2/8/2001 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 18/9/2001 dương lịch (2/8/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 18/9/2001 dương lịch (2/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

3

Thứ Tư: Dương lịch 19/9/2001 (3/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 19/9/2001 dương lịch (3/8/2001 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 19/9/2001 dương lịch (3/8/2001 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 19/9/2001 dương lịch (3/8/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 19/9/2001 dương lịch (3/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 19/9/2001 dương lịch (3/8/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

4

Thứ Năm: Dương lịch 20/9/2001 (4/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 20/9/2001 dương lịch (4/8/2001 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 20/9/2001 dương lịch (4/8/2001 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 20/9/2001 dương lịch (4/8/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 20/9/2001 dương lịch (4/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

5

Thứ Sáu: Dương lịch 21/9/2001 (5/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 21/9/2001 dương lịch (5/8/2001 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 21/9/2001 dương lịch (5/8/2001 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 21/9/2001 dương lịch (5/8/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 21/9/2001 dương lịch (5/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

6

Thứ Bảy: Dương lịch 22/9/2001 (6/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 22/9/2001 dương lịch (6/8/2001 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 22/9/2001 dương lịch (6/8/2001 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 22/9/2001 dương lịch (6/8/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 22/9/2001 dương lịch (6/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

7

Chủ Nhật: Dương lịch 23/9/2001 (7/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 23/9/2001 dương lịch (7/8/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 23/9/2001 dương lịch (7/8/2001 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 23/9/2001 dương lịch (7/8/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 23/9/2001 dương lịch (7/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Ngày 23/9/2001 dương lịch (7/8/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

8

Thứ Hai: Dương lịch 24/9/2001 (8/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 24/9/2001 dương lịch (8/8/2001 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 24/9/2001 dương lịch (8/8/2001 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 24/9/2001 dương lịch (8/8/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 24/9/2001 dương lịch (8/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

9

Thứ Ba: Dương lịch 25/9/2001 (9/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 25/9/2001 dương lịch (9/8/2001 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 25/9/2001 dương lịch (9/8/2001 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 25/9/2001 dương lịch (9/8/2001 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 25/9/2001 dương lịch (9/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

10

Thứ Tư: Dương lịch 26/9/2001 (10/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 26/9/2001 dương lịch (10/8/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 26/9/2001 dương lịch (10/8/2001 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 26/9/2001 dương lịch (10/8/2001 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 26/9/2001 dương lịch (10/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

11

Thứ Năm: Dương lịch 27/9/2001 (11/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 27/9/2001 dương lịch (11/8/2001 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 27/9/2001 dương lịch (11/8/2001 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 27/9/2001 dương lịch (11/8/2001 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 27/9/2001 dương lịch (11/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

12

Thứ Sáu: Dương lịch 28/9/2001 (12/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 28/9/2001 dương lịch (12/8/2001 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 28/9/2001 dương lịch (12/8/2001 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 28/9/2001 dương lịch (12/8/2001 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 28/9/2001 dương lịch (12/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

13

Thứ Bảy: Dương lịch 29/9/2001 (13/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 29/9/2001 dương lịch (13/8/2001 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 29/9/2001 dương lịch (13/8/2001 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 29/9/2001 dương lịch (13/8/2001 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 29/9/2001 dương lịch (13/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 29/9/2001 dương lịch (13/8/2001 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

14

Chủ Nhật: Dương lịch 30/9/2001 (14/8/2001 ngày âm lịch)
Ngày 30/9/2001 dương lịch (14/8/2001 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 30/9/2001 dương lịch (14/8/2001 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 30/9/2001 dương lịch (14/8/2001 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 30/9/2001 dương lịch (14/8/2001 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Lịch âm dương các năm tiếp theo 2024

loading data