Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2043 - Ngày 29/8/2043 là ngày gì

Dương lịch ngày 1 tháng 10 năm 2043 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 8 năm 2043 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/2043 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 1 tháng 10 năm 2043.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/8 âm lịch ngày Đinh Sửu tháng 8 năm 2043(Quý Hợi).

Hành Thuỷ - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thu phân

Lịch âm dương ngày 1 - 10 - 2043

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 10 năm 2043

1

Tháng Tám năm 2043

29

Tiết Thu phân
Giờ Canh Tý
Ngày 29 ( Đinh Sửu )
Tháng 8 ( Tân Dậu )
Năm 2043 ( Quý Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 10 năm 2043  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
29/8
2
30
3
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 1/10/2043 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 1/10/2043 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 29/8/2043 tức ngày Đinh Sửu, tháng 10 âm lịch (Tân Dậu), năm Quý Hợi

Ngày Tiết khí: Thu phân

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày (1/10/2043) - Âm 29/8/2043 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Ngày
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Năm
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 1/10/2043 dương lịch (âm lịch ngày 29/8/2043 )

Giờ hoàng đạo ngày 1/10/2043

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 1/10/2043

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh sửu tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 1/10/2043 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 2043 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày all:

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data