Ngày 1 tháng 11 năm 2048 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 1/11/2048 là ngày gì
Dương lịch ngày 1 tháng 11 năm 2048 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 9 năm 2048 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Ất Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/2048 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 1 tháng 11 năm 2048.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/9 âm lịch ngày Ất Hợi tháng 9 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Lịch âm dương ngày 1 - 11 - 2048
Xem ngày 1/11/2048 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 1/11/2048 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 25/9/2048 tức ngày Ất Hợi, tháng 11 âm lịch (Nhâm Tuất), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Ngày (1/11/2048) - Âm 25/9/2048 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Hợi
                Sơn Đầu Hỏa
                Lửa trên núi
              
            
            
              Tháng
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Thìn
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 1/11/2048 dương lịch (âm lịch ngày 25/9/2048 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 1/11/2048
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 1/11/2048
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : ất hợi
      
        tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Phá
             
                Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 1/11/2048 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 11 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
 
          - Ngày 23/11/1940:  Khởi nghĩa Nam Kỳ
          
 
          - Ngày 23/11/1946:  Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 9:  Ngày Pháp luật Việt Nam
            
 
            - Ngày 19:  Ngày Quốc Tế Nam Giới
            
 
            - Ngày 20:  Ngày Nhà giáo Việt Nam
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 1/11/2048
Giờ Hắc Đạo ngày 1/11/2048
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 1/11/2048 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
 - Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
 - Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
 - Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
 - Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam