Lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2055 - Ngày 9/6/2055 là ngày gì

Dương lịch ngày 1 tháng 8 năm 2055 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 9 tháng 6 năm 2055 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch và dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2055 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 1 tháng 8 năm 2055.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 9/6 âm lịch ngày Kỷ Mão tháng 6 năm 2055(Ất Hợi).

Hành Kim - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Đại thử

Lịch âm dương ngày 1 - 8 - 2055

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 8 năm 2055

1

Tháng Sáu nhuận năm 2055

9

Tiết Đại thử
Giờ Giáp Tý
Ngày 9 ( Kỷ Mão )
Tháng 6 ( Quý Mùi )
Năm 2055 ( Ất Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 8 năm 2055  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
9/6
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 1/8/2055 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 1/8/2055 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 9/6/2055 tức ngày Kỷ Mão, tháng 8 âm lịch (Quý Mùi), năm Ất Hợi

Ngày Tiết khí: Đại thử

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày (1/8/2055) - Âm 9/6/2055 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 1/8/2055 dương lịch (âm lịch ngày 9/6/2055 )

Giờ hoàng đạo ngày 1/8/2055

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 1/8/2055

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ mão tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp

Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 1/8/2055 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 2055 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data