Ngày 10 tháng 5 năm 2041 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 10/5/2041 là ngày gì
Dương lịch ngày 10 tháng 5 năm 2041 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 11 tháng 4 năm 2041 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2041 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 10 tháng 5 năm 2041.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 11/4 âm lịch ngày Quý Mão tháng 4 năm 2041(Tân Dậu).
Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 10/5/2041 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 10/5/2041 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 11/4/2041 tức ngày Quý Mão, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Tân Dậu
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Ngày (10/5/2041) - Âm 11/4/2041 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    			Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
              
            
            
              Tháng
              
                Quý Tỵ
                Trường Lưu Thủy
                Nước chảy mạnh
              
            
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 10/5/2041 dương lịch (âm lịch ngày 11/4/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 10/5/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 10/5/2041
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : quý mão
      
        tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
        | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Thu
             
                Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 10/5/2041 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
 
          - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 
          - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 
          - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
 
          - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 
            - Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
 
            - Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
 
            - Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Giờ hoàng đạo ngày 10/5/2041
Giờ Hắc Đạo ngày 10/5/2041
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Thu
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 10/5/2041 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
 - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 - Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 - Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 13: Ngày của Mẹ
 - Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
 - Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
 - Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít