Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2049 - Ngày 10/3/2049 là ngày gì

Dương lịch ngày 11 tháng 4 năm 2049 ngày là ngày Giỗ tổ hùng vương Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 10 tháng 3 năm 2049 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2049 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 11 tháng 4 năm 2049.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 10/3 âm lịch ngày Bính Thìn tháng 3 năm 2049(Kỷ Tỵ).

Hành Thuỷ - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Lịch âm dương ngày 11 - 4 - 2049

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 4 năm 2049

11

Tháng Ba năm 2049

10

Tiết Thanh Minh
Giờ Mậu Tý
Ngày 10 ( Bính Thìn )
Tháng 3 ( Mậu Thìn )
Năm 2049 ( Kỷ Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 4 năm 2049  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
29/2
2
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
3
2
4
Ngày Tết Hàn Thực
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
Giỗ tổ hùng vương
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 11/4/2049 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 11/4/2049 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 10/3/2049 tức ngày Bính Thìn, tháng 4 âm lịch (Mậu Thìn), năm Kỷ Tỵ

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày (11/4/2049) - Âm 10/3/2049 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 11/4/2049 dương lịch (âm lịch ngày 10/3/2049 )

Giờ hoàng đạo ngày 11/4/2049

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 11/4/2049

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : bính thìn tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ

Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 11/4/2049 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương 10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
  • Xem tháng 4 năm 2049 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

    • Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực

    • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương

      10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

    • Ngày 15:

      Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

    • Ngày all:

    • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

    • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
    • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
    • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
    • Ngày 22: Ngày Trái đất
    • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data