Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 1966 - Ngày 25/6/1966 là ngày gì

Dương lịch ngày 11 tháng 8 năm 1966 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 6 năm 1966 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/1966 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 11 tháng 8 năm 1966.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/6 âm lịch ngày Nhâm Dần tháng 6 năm 1966(Bính Ngọ).

Hành - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

Lịch âm dương ngày 11 - 8 - 1966

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 8 năm 1966

11

Tháng Sáu năm 1966

25

Tiết Lập thu
Giờ Canh Tý
Ngày 25 ( Nhâm Dần )
Tháng 6 ( Ất Mùi )
Năm 1966 ( Bính Ngọ )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 8 năm 1966  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
15/6
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
31
16
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 11/8/1966 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 11/8/1966 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 25/6/1966 tức ngày Nhâm Dần, tháng 8 âm lịch (Ất Mùi), năm Bính Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (11/8/1966) - Âm 25/6/1966 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Tháng
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 11/8/1966 dương lịch (âm lịch ngày 25/6/1966 )

Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1966

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 11/8/1966

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm dần tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến Trực Bình

Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 11/8/1966 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1966 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data