Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2049 - Ngày 15/8/2049 là ngày gì

Dương lịch ngày 11 tháng 9 năm 2049 ngày là ngày Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 15 tháng 8 năm 2049 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/2049 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 11 tháng 9 năm 2049.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 15/8 âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng 8 năm 2049(Kỷ Tỵ).

Hành Mộc - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Lịch âm dương ngày 11 - 9 - 2049

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 9 năm 2049

11

Tháng Tám năm 2049

15

Tiết Bạch lộ
Giờ Giáp Tý
Ngày 15 ( Kỷ Sửu )
Tháng 8 ( Quý Dậu )
Năm 2049 ( Kỷ Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 9 năm 2049  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
5/8
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
9
13
10
14
11
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
28
2
29
3
30
4
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 11/9/2049 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 11/9/2049 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 15/8/2049 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 9 âm lịch (Quý Dậu), năm Kỷ Tỵ

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày (11/9/2049) - Âm 15/8/2049 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 11/9/2049 dương lịch (âm lịch ngày 15/8/2049 )

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2049

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 11/9/2049

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ sửu tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến

Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Thổ tinh. Sao này chủ hao hụt tài sản, cần hết sức cẩn thận khi tính toán làm ăn, mở hợp đồng mới, cho bạn bè vay mượn tiền...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 11/9/2049 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
  • Xem tháng 9 năm 2049 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

    • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

    • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

    • Ngày all:

    • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

    • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

    • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

    • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
    • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data