Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2055 - Ngày 16/3/2055 là ngày gì

Dương lịch ngày 12 tháng 4 năm 2055 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 16 tháng 3 năm 2055 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2055 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 12 tháng 4 năm 2055.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 16/3 âm lịch ngày Mậu Tý tháng 3 năm 2055(Ất Hợi).

Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Lịch âm dương ngày 12 - 4 - 2055

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 4 năm 2055

12

Tháng Ba năm 2055

16

Tiết Thanh Minh
Giờ Nhâm Tý
Ngày 16 ( Mậu Tý )
Tháng 3 ( Canh Thìn )
Năm 2055 ( Ất Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 4 năm 2055  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
5/3
2
6
3
7
4
8
5
9
6
Giỗ tổ hùng vương
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
28
2
29
3
30
4
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 12/4/2055 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 12/4/2055 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 16/3/2055 tức ngày Mậu Tý, tháng 4 âm lịch (Canh Thìn), năm Ất Hợi

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Ngày (12/4/2055) - Âm 16/3/2055 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 12/4/2055 dương lịch (âm lịch ngày 16/3/2055 )

Giờ hoàng đạo ngày 12/4/2055

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 12/4/2055

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu tí tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến Trực Thành

Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 12/4/2055 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2055 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

  • Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực

  • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương

    10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

  • Ngày 15:

    Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

  • Ngày all:

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22: Ngày Trái đất
  • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data