Ngày 13 tháng 3 năm 2051 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 13/3/2051 là ngày gì
Dương lịch ngày 13 tháng 3 năm 2051 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 2 năm 2051 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2051 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 13 tháng 3 năm 2051.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/2 âm lịch ngày Đinh Dậu tháng 2 năm 2051(Tân Mùi).
Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Xem ngày 13/3/2051 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 13/3/2051 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 2/2/2051 tức ngày Đinh Dậu, tháng 3 âm lịch (Tân Mão), năm Tân Mùi
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngày (13/3/2051) - Âm 2/2/2051 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Dậu
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
              
            
            
              Tháng
              
                Tân Mão
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
              
            
            
              Năm
              
                Tân Mùi
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 13/3/2051 dương lịch (âm lịch ngày 2/2/2051 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 13/3/2051
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 13/3/2051
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : Đinh Dậu  tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)
         Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.
         
Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi:  Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả
          Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.
         | Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 13/3/2051 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 3 năm 2051 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
          
 
          - Ngày 11/03/1945:  Khởi nghĩa Ba Tơ
          
 
          - Ngày 18/03/1979:  Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
          
 
          - Ngày 26/03/1931:  Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 8:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
 
            - Ngày 20:  Ngày Quốc tế Hạnh phúc
            
 
            - Ngày 22:  Ngày Nước sạch Thế giới
            
 
            - Ngày 26:  Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thể thao Việt Nam
            
 
            - Ngày 28:  Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
            
 
            - Ngày 08/03/1910:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 13/3/2051
Giờ Hắc Đạo ngày 13/3/2051
Ngũ Hành
Ngày : Đinh Dậu tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)
Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.
| Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 13/3/2051 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2051 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
 - Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
 - Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
 - Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
 - Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
 - Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
 - Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
 - Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
 - Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
 - Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ