Lịch âm dương ngày 13 tháng 4 năm 1972 - âm Lịch ngày 30/2/1972

Dương lịch ngày 13 tháng 4 năm 1972 ngày là ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 30 tháng 2 năm 1972 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch và âm lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/1972 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 13 tháng 4 năm 1972.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 30/2 âm lịch ngày Giáp Tuất tháng 2 năm 1972(Nhâm Tý).

Hành Kim - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Lịch âm dương ngày 13 - 4 - 1972

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 4 năm 1972

13

Tháng Hai năm 1972

30

Tiết Thanh Minh
Giờ Giáp Tý
Ngày 30 ( Giáp Tuất )
Tháng 2 ( Quý Mão )
Năm 1972 ( Nhâm Tý )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 4 năm 1972  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
18/2
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
15
2
16
Ngày Tết Hàn Thực
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
Giỗ tổ hùng vương
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 13/4/1972 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 13/4/1972 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 30/2/1972 tức ngày Giáp Tuất, tháng 4 âm lịch (Quý Mão), năm Nhâm Tý

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày (13/4/1972) - Âm 30/2/1972 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 13/4/1972 dương lịch (âm lịch ngày 30/2/1972 )

Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1972

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 13/4/1972

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : giáp tuất tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 13/4/1972 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Xem tháng 4 năm 1972 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

    • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

    • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
    • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
    • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
    • Ngày 22: Ngày Trái đất
    • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 4 năm 1972  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    18/2
    2
    19
    3
    20
    4
    21
    5
    22
    6
    23
    7
    24
    8
    25
    9
    26
    10
    27
    11
    28
    12
    29
    13
    30
    14
    Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
    1/3
    15
    2
    16
    Ngày Tết Hàn Thực
    3
    17
    4
    18
    5
    19
    6
    20
    7
    21
    8
    22
    9
    23
    Giỗ tổ hùng vương
    10
    24
    11
    25
    12
    26
    13
    27
    14
    28
    15
    29
    16
    30
    17
    loading data