Ngày 13 tháng 5 năm 2041 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 13/5/2041 là ngày gì
Dương lịch ngày 13 tháng 5 năm 2041 ngày là ngày Lễ Phật Đản(14-4), Ngày của Mẹ Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 14 tháng 4 năm 2041 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2041 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 13 tháng 5 năm 2041.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 14/4 âm lịch ngày Bính Ngọ tháng 4 năm 2041(Tân Dậu).
Hành Kim - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 13/5/2041 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 13/5/2041 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 14/4/2041 tức ngày Bính Ngọ, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Tân Dậu
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Ngày (13/5/2041) - Âm 14/4/2041 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Ngọ
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
              
            
            
              Tháng
              
                Quý Tỵ
                Trường Lưu Thủy
                Nước chảy mạnh
              
            
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 13/5/2041 dương lịch (âm lịch ngày 14/4/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 13/5/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : bính ngọ
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Trừ
             
                Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
                  Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 13/5/2041 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
           
          Ngày 13:  Ngày của Mẹ
          
           
        
     Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
 
          - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 
          - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 
          - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
 
          - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 
            - Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
 
            - Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
 
            - Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 13/5/2041
Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/2041
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 13/5/2041 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
 - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 - Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 - Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 13: Ngày của Mẹ
 - Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
 - Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
 - Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít