Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2029 - Ngày 9/10/2029 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 11 năm 2029 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 9 tháng 10 năm 2029 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 10/2029 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 14 tháng 11 năm 2029.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 9/10 âm lịch ngày Mậu Thân tháng 10 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập đông
Xem ngày 14/11/2029 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/11/2029 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 9/10/2029 tức ngày Mậu Thân, tháng 11 âm lịch (Ất Hợi), năm Kỷ Dậu
Ngày Tiết khí: Lập đông
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Ngày (14/11/2029) - Âm 9/10/2029 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )
Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/11/2029 dương lịch (âm lịch ngày 9/10/2029 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/2029
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/11/2029
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Bình
Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 14/11/2029 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2029 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/2029
Giờ Hắc Đạo ngày 14/11/2029
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Bình
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 14/11/2029 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2029 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam