Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1958 - Ngày 26/12/1957 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 2 năm 1958 ngày là ngày Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2 Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 12 năm 1957 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm và dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/1957 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 14 tháng 2 năm 1958.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/12 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 12 năm 1957(Đinh Dậu).
Hành - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Lịch âm dương ngày 14 - 2 - 1958
Xem ngày 14/2/1958 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/2/1958 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 26/12/1957 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 2 âm lịch (Quý Sửu), năm Đinh Dậu
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngày (14/2/1958) - Âm 26/12/1957 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/2/1958 dương lịch (âm lịch ngày 26/12/1957 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1958
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/2/1958
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 14/2/1958 có các sự kiện xảy ra
Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
Xem tháng 2 năm 1958 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1958
Giờ Hắc Đạo ngày 14/2/1958
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
Xem ngày 14/2/1958 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1958 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam