Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1967 - Ngày 5/3/1967 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 4 năm 1967 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 3 năm 1967 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/1967 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 14 tháng 4 năm 1967.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/3 âm lịch ngày Mậu Thân tháng 3 năm 1967(Đinh Mùi).
Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Lịch âm dương ngày 14 - 4 - 1967
Xem ngày 14/4/1967 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/4/1967 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 5/3/1967 tức ngày Mậu Thân, tháng 4 âm lịch (Giáp Thìn), năm Đinh Mùi
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Ngày (14/4/1967) - Âm 5/3/1967 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Năm
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/4/1967 dương lịch (âm lịch ngày 5/3/1967 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1967
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/4/1967
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 14/4/1967 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 1967 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
- Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
- Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
- Ngày 15:
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
- Ngày all:
- Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1:
Ngày cá tháng tư
- Ngày 13:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22: Ngày Trái đất
- Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1967
Giờ Hắc Đạo ngày 14/4/1967
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
Xem ngày 14/4/1967 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 1967 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
- Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
- Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
- Ngày 15:
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
- Ngày all:
- Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày cá tháng tư
- Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22: Ngày Trái đất
- Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước