Lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2036 - Ngày 23/6/2036 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 8 năm 2036 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 23 tháng 6 năm 2036 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch ngày âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2036 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 14 tháng 8 năm 2036.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 23/6 âm lịch ngày Quý Sửu tháng 6 năm 2036(Bính Thìn).
Hành - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập thu
Lịch âm dương ngày 14 - 8 - 2036
Xem ngày 14/8/2036 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/8/2036 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 23/6/2036 tức ngày Quý Sửu, tháng 8 âm lịch (Ất Mùi), năm Bính Thìn
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày (14/8/2036) - Âm 23/6/2036 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/8/2036 dương lịch (âm lịch ngày 23/6/2036 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/8/2036
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/8/2036
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 14/8/2036 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2036 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ hoàng đạo ngày 14/8/2036
Giờ Hắc Đạo ngày 14/8/2036
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 14/8/2036 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2036 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công