Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2055 - Ngày 25/8/2055 là ngày gì

Dương lịch ngày 15 tháng 10 năm 2055 ngày là ngày Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 8 năm 2055 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/2055 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 15 tháng 10 năm 2055.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/8 âm lịch ngày Giáp Ngọ tháng 8 năm 2055(Ất Hợi).

Hành - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Lịch âm dương ngày 15 - 10 - 2055

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 10 năm 2055

15

Tháng Tám năm 2055

25

Tiết Hàn lộ
Giờ Giáp Tý
Ngày 25 ( Giáp Ngọ )
Tháng 8 ( Ất Dậu )
Năm 2055 ( Ất Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 10 năm 2055  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/8
2
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
3
13
4
14
5
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 15/10/2055 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 15/10/2055 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 25/8/2055 tức ngày Giáp Ngọ, tháng 10 âm lịch (Ất Dậu), năm Ất Hợi

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Ngày (15/10/2055) - Âm 25/8/2055 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tháng
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/10/2055 dương lịch (âm lịch ngày 25/8/2055 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/10/2055

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/10/2055

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : giáp ngọ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Bình

Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 15/10/2055 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Xem tháng 10 năm 2055 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

    • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

    • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

    • Ngày all:

    • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

    • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

    • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

    • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
    • Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
    • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
    • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
    • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data