Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2039 - Ngày 22/3/2039 là ngày gì
Dương lịch ngày 15 tháng 4 năm 2039 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 22 tháng 3 năm 2039 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2039 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 15 tháng 4 năm 2039.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 22/3 âm lịch ngày Đinh Mão tháng 3 năm 2039(Kỷ Mùi).
Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Lịch âm dương ngày 15 - 4 - 2039
Xem ngày 15/4/2039 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 15/4/2039 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 22/3/2039 tức ngày Đinh Mão, tháng 4 âm lịch (Mậu Thìn), năm Kỷ Mùi
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngày (15/4/2039) - Âm 22/3/2039 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/4/2039 dương lịch (âm lịch ngày 22/3/2039 )
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/2039
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 15/4/2039
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 15/4/2039 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2039 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
- Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
- Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
- Ngày 15:
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
- Ngày all:
- Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1:
Ngày cá tháng tư
- Ngày 13:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22: Ngày Trái đất
- Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/2039
Giờ Hắc Đạo ngày 15/4/2039
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 15/4/2039 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2039 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
- Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
- Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
- Ngày 15:
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
- Ngày all:
- Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày cá tháng tư
- Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22: Ngày Trái đất
- Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước