Lịch âm dương ngày 16 tháng 1 năm 2034 - âm Lịch ngày 26/11/2033

Dương lịch ngày 16 tháng 1 năm 2034 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 11 năm 2033 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 11/2033 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 16 tháng 1 năm 2034.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/11 âm lịch ngày Nhâm Thân tháng 11 năm 2033(Quý Sửu).

Hành Thổ - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Lịch âm dương ngày 16 - 1 - 2034

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 1 năm 2034

16

Tháng Một nhuận năm 2033

26

Tiết Tiểu hàn
Giờ Canh Tý
Ngày 26 ( Nhâm Thân )
Tháng 11 ( Giáp Tý )
Năm 2033 ( Quý Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
  Tháng 1 năm 2034  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 16/1/2034 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 16/1/2034 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 26/11/2033 tức ngày Nhâm Thân, tháng 1 âm lịch (Giáp Tý), năm Quý Sửu

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày (16/1/2034) - Âm 26/11/2033 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 16/1/2034 dương lịch (âm lịch ngày 26/11/2033 )

Giờ hoàng đạo ngày 16/1/2034

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 16/1/2034

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm thân tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 16/1/2034 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 1 năm 2034 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày all:

  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

  • Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược

  • Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.

  • Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO

  • Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương

  • Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris

    Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
  • Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
  • Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
  • Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
  • Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 1 năm 2034  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data