Ngày 17 tháng 4 năm 2008 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 17/4/2008 là ngày gì
Dương lịch ngày 17 tháng 4 năm 2008 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 12 tháng 3 năm 2008 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2008 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 17 tháng 4 năm 2008.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 12/3 âm lịch ngày Đinh Hợi tháng 3 năm 2008(Mậu Tý).
Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Lịch âm dương ngày 17 - 4 - 2008
Xem ngày 17/4/2008 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 17/4/2008 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 12/3/2008 tức ngày Đinh Hợi, tháng 4 âm lịch (Bính Thìn), năm Mậu Tý
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Ngày (17/4/2008) - Âm 12/3/2008 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Hợi
                Ốc Thượng Thổ
                Đất nóc nhà
              
            
            
              Tháng
              
                Bính Thìn
                Sa Trung Thổ
                Đất pha cát
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Tý
                Thích Lịch Hỏa
                Lửa sấm sét
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 17/4/2008 dương lịch (âm lịch ngày 12/3/2008 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 17/4/2008
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 17/4/2008
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : đinh hợi
      
        tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Nguy
             
                Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 17/4/2008 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 4 năm 2008 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
          
 
          - Ngày 3:  Ngày Tết Hàn Thực
          
 
          - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 
          - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 25/4/1976:  Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
          
 
          - Ngày 30/4/1975:  Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  
            Ngày cá tháng tư
 
            - Ngày 13:  
            Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
            - Ngày 21:  Ngày Sách Việt Nam
            
 
            - Ngày 22:  Ngày Trái đất
            
 
            - Ngày 30:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
            Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 17/4/2008
Giờ Hắc Đạo ngày 17/4/2008
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 17/4/2008 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2008 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
 - Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
 - Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          
10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
 - Ngày 15:  
          
Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)
 - Ngày all:
 - Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
 - Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày cá tháng tư
 - Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 - Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
 - Ngày 22: Ngày Trái đất
 - Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước