Lịch âm dương ngày 17 tháng 6 năm 1970 - âm Lịch ngày 14/5/1970

Dương lịch ngày 17 tháng 6 năm 1970 ngày là ngày Ngày của Bố Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 14 tháng 5 năm 1970 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1970 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 17 tháng 6 năm 1970.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 14/5 âm lịch ngày Mậu Thìn tháng 5 năm 1970(Canh Tuất).

Hành Mộc - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Mang chủng

Lịch âm dương ngày 17 - 6 - 1970

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 6 năm 1970

17

Tháng Năm năm 1970

14

Tiết Mang chủng
Giờ Nhâm Tý
Ngày 14 ( Mậu Thìn )
Tháng 5 ( Nhâm Ngọ )
Năm 1970 ( Canh Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 6 năm 1970  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
28/4
2
29
3
30
4
1/5
5
2
6
3
7
4
8
Tết Đoan Ngọ
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 17/6/1970 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 17/6/1970 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 14/5/1970 tức ngày Mậu Thìn, tháng 6 âm lịch (Nhâm Ngọ), năm Canh Tuất

Ngày Tiết khí: Mang chủng

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Ngày (17/6/1970) - Âm 14/5/1970 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Ngày
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 17/6/1970 dương lịch (âm lịch ngày 14/5/1970 )

Giờ hoàng đạo ngày 17/6/1970

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 17/6/1970

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu thìn tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Thành

Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 17/6/1970 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 17: Ngày của Bố
  • Xem tháng 6 năm 1970 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

    • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

    • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

    • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
    • Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
    • Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
    • Ngày 17: Ngày của Bố
    • Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 6 năm 1970  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
    1
    28/4
    2
    29
    3
    30
    4
    1/5
    5
    2
    6
    3
    7
    4
    8
    Tết Đoan Ngọ
    5
    9
    6
    10
    7
    11
    8
    12
    9
    13
    10
    14
    11
    15
    12
    16
    13
    17
    14
    18
    15
    19
    16
    20
    17
    21
    18
    22
    19
    23
    20
    24
    21
    25
    22
    26
    23
    27
    24
    28
    25
    29
    26
    30
    27
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    loading data