Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2052 - Ngày 22/5/2052 là ngày gì
Dương lịch ngày 18 tháng 6 năm 2052 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 22 tháng 5 năm 2052 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch ngày âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2052 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 18 tháng 6 năm 2052.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 22/5 âm lịch ngày Canh Thìn tháng 5 năm 2052(Nhâm Thân).
Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Lịch âm dương ngày 18 - 6 - 2052
Xem ngày 18/6/2052 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 18/6/2052 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 22/5/2052 tức ngày Canh Thìn, tháng 6 âm lịch (Bính Ngọ), năm Nhâm Thân
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngày (18/6/2052) - Âm 22/5/2052 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 18/6/2052 dương lịch (âm lịch ngày 22/5/2052 )
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/2052
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 18/6/2052
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 18/6/2052 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 6 năm 2052 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi
Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
- Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17: Ngày của Bố
- Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/2052
Giờ Hắc Đạo ngày 18/6/2052
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 18/6/2052 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 6 năm 2052 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
- Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17: Ngày của Bố
- Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam