Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2033 - Ngày 25/8/2033 là ngày gì

Dương lịch ngày 18 tháng 9 năm 2033 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 8 năm 2033 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/2033 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 18 tháng 9 năm 2033.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/8 âm lịch ngày Nhâm Thân tháng 8 năm 2033(Quý Sửu).

Hành Thổ - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Lịch âm dương ngày 18 - 9 - 2033

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 9 năm 2033

18

Tháng Tám năm 2033

25

Tiết Bạch lộ
Giờ Canh Tý
Ngày 25 ( Nhâm Thân )
Tháng 8 ( Tân Dậu )
Năm 2033 ( Quý Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 9 năm 2033  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
8/8
2
9
3
10
4
11
5
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
6
13
7
14
8
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 18/9/2033 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 18/9/2033 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 25/8/2033 tức ngày Nhâm Thân, tháng 9 âm lịch (Tân Dậu), năm Quý Sửu

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày (18/9/2033) - Âm 25/8/2033 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 18/9/2033 dương lịch (âm lịch ngày 25/8/2033 )

Giờ hoàng đạo ngày 18/9/2033

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 18/9/2033

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm thân tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 18/9/2033 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 2033 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày all:

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data