Ngày 19 tháng 2 năm 1951 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 19/2/1951 là ngày gì
Dương lịch ngày 19 tháng 2 năm 1951 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 14 tháng 1 năm 1951 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/1951 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 19 tháng 2 năm 1951.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 14/1 âm lịch ngày Canh Dần tháng 1 năm 1951(Tân Mão).
Hành - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Lịch âm dương ngày 19 - 2 - 1951
Xem ngày 19/2/1951 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 19/2/1951 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 14/1/1951 tức ngày Canh Dần, tháng 2 âm lịch (Canh Dần), năm Tân Mão
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày (19/2/1951) - Âm 14/1/1951 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Dần
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
              
            
            
              Tháng
              
                Canh Dần
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
              
            
            
              Năm
              
                Tân Mão
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/2/1951 dương lịch (âm lịch ngày 14/1/1951 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1951
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 19/2/1951
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : canh dần
      
        tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
                  Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 19/2/1951 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 2 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
          
 
          - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
          
 
          - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 3:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 14:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1951
Giờ Hắc Đạo ngày 19/2/1951
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 19/2/1951 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày all:
 - Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
 - Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
 - Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
 - Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
 - Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam