Ngày 19 tháng 5 năm 2041 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 19/5/2041 là ngày gì
Dương lịch ngày 19 tháng 5 năm 2041 ngày là ngày Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 4 năm 2041 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2041 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 19 tháng 5 năm 2041.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/4 âm lịch ngày Nhâm Tý tháng 4 năm 2041(Tân Dậu).
Hành - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 19/5/2041 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 19/5/2041 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/4/2041 tức ngày Nhâm Tý, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Tân Dậu
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày (19/5/2041) - Âm 20/4/2041 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Nhâm Tý
                Tang Đố Mộc
                Gỗ cây dâu 
              
            
            
              Tháng
              
                Quý Tỵ
                Trường Lưu Thủy
                Nước chảy mạnh
              
            
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/5/2041 dương lịch (âm lịch ngày 20/4/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 19/5/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 19/5/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : nhâm tí
      
        tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Phá
             
                Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 19/5/2041 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
           
        
     Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
 
          - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 
          - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 
          - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
 
          - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 
            - Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
 
            - Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
 
            - Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 19/5/2041
Giờ Hắc Đạo ngày 19/5/2041
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 19/5/2041 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
 - Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
 - Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
 - Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 - Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 13: Ngày của Mẹ
 - Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
 - Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
 - Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít