Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 1941 - Ngày 25/4/1941 là ngày gì
Dương lịch ngày 20 tháng 5 năm 1941 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 4 năm 1941 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1941 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 20 tháng 5 năm 1941.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/4 âm lịch ngày Mậu Thìn tháng 4 năm 1941(Tân Tỵ).
Hành Mộc - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 20/5/1941 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 20/5/1941 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 25/4/1941 tức ngày Mậu Thìn, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Tân Tỵ
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày (20/5/1941) - Âm 25/4/1941 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/5/1941 dương lịch (âm lịch ngày 25/4/1941 )
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1941
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 20/5/1941
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Khai
Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 20/5/1941 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1941 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1941
Giờ Hắc Đạo ngày 20/5/1941
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Khai
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 20/5/1941 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1941 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít