Ngày 20 tháng 8 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 20/8/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 20 tháng 8 năm 1960 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 6 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 20 tháng 8 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/6 âm lịch ngày Canh Thìn tháng 6 năm 1960(Canh Tý).
Hành - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập thu
Lịch âm dương ngày 20 - 8 - 1960
Xem ngày 20/8/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 20/8/1960 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 28/6/1960 tức ngày Canh Thìn, tháng 8 âm lịch (Quý Mùi), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngày (20/8/1960) - Âm 28/6/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    			Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Thìn
                Bạch Lạp Kim
                Vàng chân đèn
              
            
            
              Tháng
              
                Quý Mùi
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/8/1960 dương lịch (âm lịch ngày 28/6/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1960
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 20/8/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : canh thìn
      
        tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Chấp
             
                Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 20/8/1960 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 8 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
          
- Ngày 01/08/1930:  Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
          
- Ngày 19/08/1945:  Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
          
- Ngày 20/08/1888:  Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 10:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
            
- Ngày 19:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
            
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 20/8/1960
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 20/8/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công