Ngày 21 tháng 12 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 21/12/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 21 tháng 12 năm 1960 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 4 tháng 11 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết thông tin ngày của tháng 11/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 21 tháng 12 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 4/11 âm lịch ngày Quý Mùi tháng 11 năm 1960(Canh Tý).
Hành - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Lịch âm dương ngày 21 - 12 - 1960
Xem ngày 21/12/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 21/12/1960 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 4/11/1960 tức ngày Quý Mùi, tháng 12 âm lịch (Mậu Tý), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày (21/12/1960) - Âm 4/11/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Tài (Tốt)  Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    			Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Mùi
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
            
              Tháng
              
                Mậu Tý
                Thích Lịch Hỏa
                Lửa sấm sét
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 21/12/1960 dương lịch (âm lịch ngày 4/11/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 21/12/1960
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 21/12/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : quý mùi
      
        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Kiến
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 21/12/1960 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 12 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
- Ngày all:  
          
- Ngày 1/12/1945:  Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
          Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình. 
- Ngày 22/12/1944:  Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 22:  Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
            
- Ngày 25:  Lễ Giáng Sinh Noel
            
- Ngày 1/12/900:  Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
            
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 21/12/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 21/12/1960
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 21/12/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 12 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày all:
- Ngày 1/12/1945:  Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
          Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình. 
- Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 22: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Ngày 25: Lễ Giáng Sinh Noel
- Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.