Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 1994 - Ngày 13/5/1994 là ngày gì
Dương lịch ngày 21 tháng 6 năm 1994 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 13 tháng 5 năm 1994 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1994 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 21 tháng 6 năm 1994.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 13/5 âm lịch ngày Mậu Dần tháng 5 năm 1994(Giáp Tuất).
Hành Kim - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Xem ngày 21/6/1994 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 21/6/1994 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 13/5/1994 tức ngày Mậu Dần, tháng 6 âm lịch (Canh Ngọ), năm Giáp Tuất
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Ngày (21/6/1994) - Âm 13/5/1994 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 21/6/1994 dương lịch (âm lịch ngày 13/5/1994 )
Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1994
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 21/6/1994
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 21/6/1994 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 6 năm 1994 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi
Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
- Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17: Ngày của Bố
- Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1994
Giờ Hắc Đạo ngày 21/6/1994
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 21/6/1994 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 6 năm 1994 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
- Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17: Ngày của Bố
- Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam