Ngày 21 tháng 7 năm 2029 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 21/7/2029 là ngày gì
Dương lịch ngày 21 tháng 7 năm 2029 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 11 tháng 6 năm 2029 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2029 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 21 tháng 7 năm 2029.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 11/6 âm lịch ngày Nhâm Tý tháng 6 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Xem ngày 21/7/2029 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 21/7/2029 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 11/6/2029 tức ngày Nhâm Tý, tháng 7 âm lịch (Tân Mùi), năm Kỷ Dậu
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày (21/7/2029) - Âm 11/6/2029 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Nhâm Tý
                Tang Đố Mộc
                Gỗ cây dâu 
              
            
            
              Tháng
              
                Tân Mùi
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
              
            
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 21/7/2029 dương lịch (âm lịch ngày 11/6/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 21/7/2029
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : nhâm tí
      
        tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Bình
             
                Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 21/7/2029 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 7 năm 2029 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
          
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
          
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 11:  Ngày dân số thế giới.
            
- Ngày 17:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
            
- Ngày 27:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
            
- Ngày 28:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 21/7/2029
Giờ Hắc Đạo ngày 21/7/2029
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến Trực Bình
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 21/7/2029 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2029 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)