Lịch âm dương ngày 22 tháng 11 năm 1973 - âm Lịch ngày 28/10/1973

Dương lịch ngày 22 tháng 11 năm 1973 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 10 năm 1973 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 10/1973 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 22 tháng 11 năm 1973.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/10 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 10 năm 1973(Quý Sửu).

Hành - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Định - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Lịch âm dương ngày 22 - 11 - 1973

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 11 năm 1973

22

Tháng Mười năm 1973

28

Tiết Tiểu tuyết
Giờ Canh Tý
Ngày 28 ( Nhâm Tuất )
Tháng 10 ( Quý Hợi )
Năm 1973 ( Quý Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 11 năm 1973  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
7/10
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 22/11/1973 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 22/11/1973 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 28/10/1973 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 11 âm lịch (Quý Hợi), năm Quý Sửu

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (22/11/1973) - Âm 28/10/1973 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 22/11/1973 dương lịch (âm lịch ngày 28/10/1973 )

Giờ hoàng đạo ngày 22/11/1973

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 22/11/1973

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Định

Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 22/11/1973 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1973 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 11 năm 1973  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
7/10
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
 
 
 
 
loading data