Ngày 22 tháng 6 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 22/6/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 22 tháng 6 năm 1960 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 5 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 22 tháng 6 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/5 âm lịch ngày Tân Tỵ tháng 5 năm 1960(Canh Tý).
Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Xem ngày 22/6/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 22/6/1960 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 29/5/1960 tức ngày Tân Tỵ, tháng 6 âm lịch (Nhâm Ngọ), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngày (22/6/1960) - Âm 29/5/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Tặc  Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Tân Tỵ
                Bạch Lạp Kim
                Vàng chân đèn
              
            
            
              Tháng
              
                Nhâm Ngọ
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 22/6/1960 dương lịch (âm lịch ngày 29/5/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1960
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 22/6/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : tân tỵ
      
        tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
                Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Thành
             
                Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 22/6/1960 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 6 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 5:  Tết Đoan Ngọ
          
- Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
          
- Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
          
- Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:   Ngày Quốc tế thiếu nhi
            Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5:  Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
            
- Ngày 8:  Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
            Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17:  Ngày của Bố
            
- Ngày 28:  Ngày Gia đình Việt Nam
            
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 22/6/1960
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 22/6/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 6 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
- Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
- Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
- Ngày 17: Ngày của Bố
- Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam