Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2038 - Ngày 18/2/2038 là ngày gì
Dương lịch ngày 23 tháng 3 năm 2038 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 18 tháng 2 năm 2038 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm và dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2038 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 23 tháng 3 năm 2038.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 18/2 âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng 2 năm 2038(Mậu Ngọ).
Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Lịch âm dương ngày 23 - 3 - 2038
Xem ngày 23/3/2038 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 23/3/2038 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 18/2/2038 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 3 âm lịch (Ất Mão), năm Mậu Ngọ
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Ngày (23/3/2038) - Âm 18/2/2038 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 23/3/2038 dương lịch (âm lịch ngày 18/2/2038 )
Giờ hoàng đạo ngày 23/3/2038
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 23/3/2038
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 23/3/2038 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2038 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 23/3/2038
Giờ Hắc Đạo ngày 23/3/2038
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
Xem ngày 23/3/2038 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2038 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ