Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2056 - Ngày 8/2/2056 là ngày gì

Dương lịch ngày 23 tháng 3 năm 2056 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 8 tháng 2 năm 2056 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2056 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 23 tháng 3 năm 2056.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 8/2 âm lịch ngày Giáp Tuất tháng 2 năm 2056(Bính Tý).

Hành Kim - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Lịch âm dương ngày 23 - 3 - 2056

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 3 năm 2056

23

Tháng Hai năm 2056

8

Tiết Xuân phân
Giờ Giáp Tý
Ngày 8 ( Giáp Tuất )
Tháng 2 ( Tân Mão )
Năm 2056 ( Bính Tý )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 3 năm 2056  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
16/1
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
31
16
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 23/3/2056 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 23/3/2056 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 8/2/2056 tức ngày Giáp Tuất, tháng 3 âm lịch (Tân Mão), năm Bính Tý

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày (23/3/2056) - Âm 8/2/2056 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 23/3/2056 dương lịch (âm lịch ngày 8/2/2056 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/3/2056

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/3/2056

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : giáp tuất tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Nguy

Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 23/3/2056 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 2056 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

  • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

  • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data