Lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 1961 - Ngày 9/4/1961 là ngày gì

Dương lịch ngày 23 tháng 5 năm 1961 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 9 tháng 4 năm 1961 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương ngày hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1961 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 23 tháng 5 năm 1961.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 9/4 âm lịch ngày Bính Thìn tháng 4 năm 1961(Tân Sửu).

Hành Thuỷ - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Lịch âm dương ngày 23 - 5 - 1961

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 5 năm 1961

23

Tháng Tư năm 1961

9

Tiết Tiểu mãn
Giờ Mậu Tý
Ngày 9 ( Bính Thìn )
Tháng 4 ( Quý Tỵ )
Năm 1961 ( Tân Sửu )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 5 năm 1961  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
17/3
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
Lễ Phật Đản(14-4)
14
29
Lễ Phật Đản(15-4)
15
30
16
31
17
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 23/5/1961 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 23/5/1961 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 9/4/1961 tức ngày Bính Thìn, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Tân Sửu

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày (23/5/1961) - Âm 9/4/1961 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 23/5/1961 dương lịch (âm lịch ngày 9/4/1961 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/5/1961

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/5/1961

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : bính thìn tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Thu

Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 23/5/1961 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 1961 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

  • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data