Lịch âm dương ngày 24 tháng 3 năm 2025 - âm Lịch ngày 25/2/2025

Dương lịch ngày 24 tháng 3 năm 2025 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 25 tháng 2 năm 2025 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2025 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 24 tháng 3 năm 2025.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 25/2 âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng 2 năm 2025(Ất Tỵ).

Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Lịch âm dương ngày 24 - 3 - 2025

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 3 năm 2025

24

Tháng Hai năm 2025

25

Tiết Xuân phân
Giờ Canh Tý
Ngày 25 ( Nhâm Thìn )
Tháng 2 ( Kỷ Mão )
Năm 2025 ( Ất Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 3 năm 2025  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2/2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
30
2
31
Ngày Tết Hàn Thực
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 24/3/2025 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 24/3/2025 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 25/2/2025 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 3 âm lịch (Kỷ Mão), năm Ất Tỵ

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Ngày (24/3/2025) - Âm 25/2/2025 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )

Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 24/3/2025 dương lịch (âm lịch ngày 25/2/2025 )

Giờ hoàng đạo ngày 24/3/2025

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 24/3/2025

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm thìn tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Mãn

Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 24/3/2025 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 2025 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

  • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

  • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 3 năm 2025  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2/2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
30
2
31
Ngày Tết Hàn Thực
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data