Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 1949 - Ngày 27/4/1949 là ngày gì
Dương lịch ngày 24 tháng 5 năm 1949 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 27 tháng 4 năm 1949 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1949 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 24 tháng 5 năm 1949.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 27/4 âm lịch ngày Giáp Dần tháng 4 năm 1949(Kỷ Sửu).
Hành - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Xem ngày 24/5/1949 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 24/5/1949 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 27/4/1949 tức ngày Giáp Dần, tháng 5 âm lịch (Kỷ Tỵ), năm Kỷ Sửu
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày (24/5/1949) - Âm 27/4/1949 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 24/5/1949 dương lịch (âm lịch ngày 27/4/1949 )
Giờ hoàng đạo ngày 24/5/1949
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 24/5/1949
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 24/5/1949 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1949 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 24/5/1949
Giờ Hắc Đạo ngày 24/5/1949
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 24/5/1949 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1949 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít