Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2058 - Ngày 2/1/2058 là ngày gì

Dương lịch ngày 25 tháng 1 năm 2058 ngày là ngày Mòng 2 Tết Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 1 năm 2058 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2058 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 25 tháng 1 năm 2058.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/1 âm lịch ngày Đinh Hợi tháng 1 năm 2058(Mậu Dần).

Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Đại hàn

Lịch âm dương ngày 25 - 1 - 2058

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 1 năm 2058

25

Tháng Giêng năm 2058

2

Tiết Đại hàn
Giờ Canh Tý
Ngày 2 ( Đinh Hợi )
Tháng 1 ( Giáp Dần )
Năm 2058 ( Mậu Dần )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 1 năm 2058  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
7/12
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
Đưa Ông Táo Về Trời
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Mòng 1 Tết
1/1
25
Mòng 2 Tết
2
26
Mòng 3 Tết
3
27
Mòng 4 Tết
4
28
5
29
6
30
7
31
8
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 25/1/2058 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 25/1/2058 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 2/1/2058 tức ngày Đinh Hợi, tháng 1 âm lịch (Giáp Dần), năm Mậu Dần

Ngày Tiết khí: Đại hàn

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Ngày (25/1/2058) - Âm 2/1/2058 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 25/1/2058 dương lịch (âm lịch ngày 2/1/2058 )

Giờ hoàng đạo ngày 25/1/2058

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25/1/2058

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh hợi tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ

Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 25/1/2058 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 2: Mòng 2 Tết Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
  • Xem tháng 1 năm 2058 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Mòng 1 Tết

      Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 2: Mòng 2 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 3: Mòng 3 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 4: Mòng 4 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày all:

    • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

    • Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược

    • Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.

    • Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO

    • Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương

    • Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris

      Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
    • Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
    • Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
    • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
    • Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
    • Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
    • Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data